Nityr

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

nitisinoni

Sẵn có từ:

Cycle Pharmaceuticals (Europe) Ltd

Mã ATC:

A16AX04

INN (Tên quốc tế):

nitisinone

Nhóm trị liệu:

Muut ruuansulatuselimistön sairauksien ja aineenvaihduntasairauksien lääkkeet,

Khu trị liệu:

Tyrosinemias

Chỉ dẫn điều trị:

Hoito aikuis-ja lapsipotilailla, joilla on vahvistettu diagnoosi perinnöllisen tyrosinemian tyypin 1 (HT-1) yhdessä ruokavalion tyrosiinin ja fenyylialaniinin rajoituksen.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2018-07-26

Tờ rơi thông tin

                                19
B. PAKKAUSSELOSTE
20
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
NITYR 10 MG TABLETIT
nitisinoni
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
OTTAMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin,
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin,
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan
puoleen. Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia,
joita ei ole mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
:
1.
Mitä Nityr
on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Nityriä
3.
Miten Nityr otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Nityrin säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ NITYR ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Nityr sisältää vaikuttavana aineena nitisinonia.
Nityriä käytetään:
-
harvinaisen perinnöllisen tyypin 1 tyrosinemian hoitoon aikuisilla,
nuorilla ja lapsilla
-
harvinaisen alkaptonurian (AKU) hoitoon aikuisilla.
Näiden häiriöiden takia elimistö ei pysty pilkkomaan
tyrosiini-nimistä aminohappoa kokonaan
(valkuaisaineet eli proteiinit koostuvat aminohapoista), jolloin
muodostuu haitallisia aineita. Nämä
aineet kertyvät elimistöön. Nityr estää tyrosiinin hajoamisen ja
estää haitallisten aineiden
muodostumisen.
Perinnöllisen tyypin 1 tyrosinemian hoidossa tämän lääkkeen
käytön aikana täytyy noudattaa
erikoisruokavaliota, sillä tyrosiini säilyy elimistössä.
Erikoisruokavalio perustuu tyrosiinin ja
fenyylialaniinin (eräs toinen aminohappo) vähäiseen määrään.
AKU:n hoidossa lääkäri saattaa kehottaa sinua noudattamaan
erityisruokavaliota.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUI
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Nityr 10 mg tabletit
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi tabletti sisältää 10 mg nitisinonia.
Apuaine, jonka vaikutus tunnetaan
Kukin tabletti sisältää 102,99 mg laktoosia (monohydraattina).
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Tabletti
Pyöreät (7 mm) litteät tabletti, joiden väri on valkoisesta
beigeen ja joissa saattaa olla vaaleankeltaisia
tai ruskeita täpliä; niiden toisella puolella on merkintä ”10”
ja toisella puolella ”L”.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Perinnöllisen tyypin 1 tyrosinemia (HT-1)
Nityr on tarkoitettu diagnosoidun perinnöllisen tyypin 1 tyrosinemian
(HT-1) hoitoon aikuisilla ja
pediatrisilla potilailla, yhdessä tyrosiinin ja fenyylialaniinin
ruokavaliorajoituksen kanssa.
Alkaptonuria (AKU)
Nityr on tarkoitettu aikuisten alkaptonuria-potilaiden (AKU) hoitoon
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
_HT-1 _
Nitisinonihoidon aloittaa ja sitä valvoo lääkäri, joka on
perehtynyt perinnöllisen tyypin 1 tyrosinemian
hoitoon.
Taudin kaikkien genotyyppien hoito on aloitettava mahdollisimman
varhain kokonaiselossaolon
lisäämiseksi ja komplikaatioiden, kuten maksan vajaatoiminnan,
maksasyövän ja munuaissairauden,
välttämiseksi. Nitisinonihoitoa on täydennettävä ruokavaliolla,
joka sisältää mahdollisimman vähän
fenyylialaniinia ja tyrosiinia, ja tämän jälkeen on seurattava
plasman aminohappopitoisuuksia (ks.
kohdat 4.4 ja 4.8).
_Aloitusannos HT-1:n hoidossa _
_ _
Suositeltu aloitusvuorokausiannos lapsille ja aikuisille on 1
mg/painokilo suun kautta. Nitisinoniannos
on sovitettava yksilöllisesti. Lääkeannos suositellaan
annosteltavaksi kerran vuorokaudessa. Mutta
koska on olemassa vähän tietoja potilaista, joiden kehon paino on <
20 kg, on suositeltavaa jakaa tälle
potilasryhmälle annettava kokonaisvuorokausiannos kahteen
päivittäin annettavaan annokseen.
3
_Annoksen muuttaminen HT-1:n hoidossa _
_ _
Säännöllisen seurannan aikana on asianmukaista seurata my
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 15-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 09-08-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu