Leganto

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

rotigotine

Sẵn có từ:

UCB Pharma S.A.  

Mã ATC:

N04BC09

INN (Tên quốc tế):

rotigotine

Nhóm trị liệu:

Anti-Parkinsona zāles

Khu trị liệu:

Restless Legs Syndrome; Parkinson Disease

Chỉ dẫn điều trị:

Leganto ir indicēts simptomātiskai vidēji smagas vai smagas idiopātiskas nemierīgo kāju sindroma ārstēšanai pieaugušajiem. Leganto ir indicēts, lai ārstētu pazīmes un simptomi agrīnās stadijas idiopātiska Parkinsona slimību, kā monotherapy i. bez levodopas) vai kombinācijā ar levodopu, i. vairāk nekā slimības gaitu, līdz pēdējos posmos, kad ietekme levodopu noplok vai kļūst pretrunīga un svārstības terapeitisko efektu rasties (beigās devu vai "on-off" svārstības).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 19

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2011-06-16

Tờ rơi thông tin

                                127
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
Zāles vairs nav reğistrētas
128
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
LEGANTO 1 MG/24 H TRANSDERMĀLS PLĀKSTERIS
LEGANTO 3 MG/24 H TRANSDERMĀLS PLĀKSTERIS
_Rotigotine_
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.

Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.

Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam, farmaceitam vai
medmāsai.

Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.

Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu,
farmaceitu vai medmāsu. Tas
attiecas arī uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas
šajā instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
1.
Kas ir Leganto un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Leganto lietošanas
3.
Kā lietot Leganto
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Leganto
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR LEGANTO UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
KAS IR LEGANTO
Leganto satur aktīvo vielu rotigotīnu.
Tas pieder pie zāļu grupas, kas tiek saukta par “dopamīna
agonistiem”. Dopamīns ir signālviela
smadzenēs, kas ir svarīga kustībām.
KĀDAM NOLŪKAM LEGANTO LIETO
Leganto izmanto pazīmju un simptomu ārstēšanai pieaugušajiem pie:

NEMIERĪGO KĀJU SINDROMA (NKS) - tas var būt saistīts ar
diskomfortu Jūsu kājās vai rokās,
nepieciešamību pārvietoties, miega traucējumiem, noguruma sajūtu
vai miegainību dienas laikā.
Ārstējot ar Leganto, šie simptomi mazinās vai saīsinās to
ilgums.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS LEGANTO LIETOŠANAS
NELIETOJIET LEGANTO ŠĀDOS GADĪJUMOS, JA:

Jums ir ALERĢIJA PRET ROTIGOTĪNU vai kādu CITU (6. punktā minēto)
šo zāļu SASTĀVDAĻU;

Jums ir nepieciešams veikt MAGNĒTISKĀS REZONANSES
ATTĒLDIAGNOSTIKAS (MRI) izmeklējumu
(diagnosticējoši ķermeņa iekši
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
Zāles vairs nav reğistrētas
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Leganto 1 mg/24 h transdermāls plāksteris
Leganto 3 mg/24 h transdermāls plāksteris
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Leganto 1 mg/24 h transdermāls plāksteris
Katrs plāksteris 24 stundu laikā izdala 1 mg rotigotīna
(rotigotine). Katrs 5 cm
2
plāksteris
satur 2,25 mg rotigotīna.
Leganto 3 mg/24 h transdermāls plāksteris
Katrs plāksteris 24 stundu laikā izdala 3 mg rotigotīna
(rotigotine). Katrs 15 cm
2
plāksteris
satur 6,75 mg rotigotīna.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktu.
3.
ZĀĻU FORMA
Transdermāls plāksteris.
Plāns, matrices tipa kvadrātveida formas plāksteris ar noapaļotiem
stūriem, sastāv no trīs slāņiem.
Leganto 1 mg/24 h transdermāls plāksteris
Ārējais slānis ir dzeltenbrūnā krāsā ar uzdrukātu `Leganto 1
mg/24 h`.
Leganto 3 mg/24 h transdermāls plāksteris
Ārējais slānis ir dzeltenbrūnā krāsā ar uzdrukātu `Leganto 3
mg/24 h`.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Leganto ir indicēts vidēji smaga līdz smaga idiopātiskā
Nemierīgo Kāju Sindroma (NKS)
simptomātiskai ārstēšanai pieaugušajiem.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Devu rekomendācijas ir balstītas uz nominālām devām.
Vienreizējai sākuma dienas devai būtu jābūt 1 mg/24 h. Atkarībā
no pacienta individuālās reakcijas,
devu var palielināt vienu reizi nedēļā pa 1 mg/24 h,
nepārsniedzot maksimālo devu 3 mg/24 h.
Turpmākās ārstēšanas nepieciešamība jāpārskata katrus 6
mēnešus.
Leganto tiek aplicēts vienu reizi dienā. Plāksteris ir jāaplicē
katru dienu apmēram vienā un tajā pašā
laikā. Plāksteris atrodas uz ādas 24 stundas un pēc tam tiek
nomainīts ar jaunu plāksteri citā
aplicēšanas vietā.
Ja pacients aizmirst aplicēt plāksteri parastajā dienas laikā vai
plāksteris atlīmējas, atlikušai dienas
daļai ir jāaplicē jauns plāksteris.
Zāles vairs nav reğistrētas
3
_Ārstēšanas pārtraukšana _
_ _
Ā
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 18-02-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu