Latuda

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

lurasidon

Sẵn có từ:

Aziende Chimiche Riunite Angelini Francesco S.p.A.

Mã ATC:

N05AE05

INN (Tên quốc tế):

lurasidone

Nhóm trị liệu:

Psykoleptika

Khu trị liệu:

Skizofreni

Chỉ dẫn điều trị:

Behandling af skizofreni hos voksne i alderen 18 år og derover.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 25

Tình trạng ủy quyền:

autoriseret

Ngày ủy quyền:

2014-03-21

Tờ rơi thông tin

                                37
B. INDLÆGSSEDDEL
38
INDLÆGSSEDDEL:INFORMATION TIL PATIENTEN
LATUDA 18,5 MG, FILMOVERTRUKNE TABLETTER
LATUDA 37 MG, FILMOVERTRUKNE TABLETTER
LATUDA 74 MG, FILMOVERTRUKNE TABLETTER
lurasidon
LÆS DENNE INDLÆGSSEDDEL GRUNDIGT, INDEN DU BEGYNDER AT BRUGE DETTE
LÆGEMIDDEL, DA DEN
INDEHOLDER VIGTIGE OPLYSNINGER.
-
Gem indlægssedlen. Du kan få brug for at læse den igen.
-
Spørg lægen eller apotekspersonalet, hvis der er mere, du vil vide.
-
Lægen har ordineret dette lægemiddel til dig personligt. Lad derfor
være med at give medicinen
til andre. Det kan være skadeligt for andre, selvom de har de samme
symptomer, som du har.
-
Kontakt lægen eller apotekspersonalet, hvis du får bivirkninger,
herunder bivirkninger, som
ikke er nævnt her. Se punkt 4.
OVERSIGT OVER INDLÆGSSEDLEN
1.
Virkning og anvendelse
2.
Det skal du vide, før du begynder at tage Latuda
3.
Sådan skal du tage Latuda
4.
Bivirkninger
5.
Opbevaring
6.
Pakningsstørrelser og yderligere oplysninger
1.
VIRKNING OG ANVENDELSE
Latuda indeholder det aktive stof lurasidon og tilhører en gruppe af
lægemidler kaldet antipsykotika.
Det anvendes til behandling af symptomer på skizofreni hos voksne (i
alderen 18 år og derover) og
unge i alderen 13-17 år. Lurasidon virker ved at blokere receptorer i
hjernen, som stofferne dopamin
og serotonin binder sig til. Dopamin og serotonin er signalstoffer
(stoffer som tillader nerveceller at
kommunikere med hinanden), som er påvirket ved symptomerne på
skizofreni. Ved at blokere deres
receptorer hjælper lurasidon med at normalisere hjerneaktiviteten og
reducere symptomerne på
skizofreni.
Skizofreni er en lidelse, hvis symptomer bl.a. er, at man hører, ser
eller mærker ting, som ikke er der,
opfatter ting forkert, er usædvanligt mistroisk, bliver indadvendt,
taler usammenhængende og får en
afstumpet opførsel og følelsesmæssig opfattelse. Mennesker med
denne lidelse kan også føle sig
deprimerede, angste, have skyldfølelse eller være anspændte. Dette
lægemiddel anvendes til at
behandle dine s
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BILAG I
PRODUKTRESUMÉ
2
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
Latuda 18,5 mg, filmovertrukne tabletter
Latuda 37 mg, filmovertrukne tabletter
Latuda 74 mg, filmovertrukne tabletter
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
Latuda 18,5 mg, filmovertrukne tabletter
Hver filmovertrukken tablet indeholder lurasidonhydrochlorid svarende
til 18,6 mg lurasidon.
Latuda 37 mg, filmovertrukne tabletter
Hver filmovertrukken tablet indeholder lurasidonhydrochlorid svarende
til 37,2 mg lurasidon.
Latuda 74 mg, filmovertrukne tabletter
Hver filmovertrukken tablet indeholder lurasidonhydrochlorid svarende
til 74,5 mg lurasidon.
Alle hjælpestoffer er anført under pkt. 6.1.
3.
LÆGEMIDDELFORM
Filmovertrukket tablet.
Latuda 18,5 mg, filmovertrukne tabletter
Hvide til råhvide, runde, filmovertrukne tabletter på 6 mm præget
med "LA"
Latuda 37 mg, filmovertrukne tabletter
Hvide til råhvide, runde, filmovertrukne tabletter på 8 mm præget
med "LB"
Latuda 74 mg, filmovertrukne tabletter
Lysegrønne, ovale, filmovertrukne tabletter på 12 x 7 mm præget med
"LD"
4.
KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
Latuda er indiceret til behandling af skizofreni hos voksne og unge i
alderen 13 år og derover.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRATION
Dosering
_Voksen population_
Den anbefalede startdosis er 37 mg lurasidon, én gang dagligt.Initial
dosistitrering er ikke nødvendig.
Det er virkningsfuldt i en dosis på 37 til 148 mg taget én gang
dagligt. Dosisforøgelse skal foretages
på grundlag af lægelig vurdering og det observerede kliniske
respons. Den maksimale daglige dosis
bør ikke overstige 148 mg.
Patienter med højere doser end 111 mg én gang dagligt, som afbryder
deres behandling i mere end
3 dage, kan genoptage behandling med 111 mg én gang dagligt og
optitreres til deres optimale dosis.
Ved alle andre doser kan patienter genstartes på deres tidligere
dosis, uden behov for optitrering.
_Pædiatrisk population_
3
Den anbefalede startdosis er 37 mg lurasidon én gang dagligt.
Dosistitrering er ikke nødvendig. Det er
virkningsfuldt 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 14-09-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu