Forxiga

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovak

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

dapagliflozín propándiol monohydrát

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

Mã ATC:

A10BK01

INN (Tên quốc tế):

dapagliflozin

Nhóm trị liệu:

Lieky používané pri cukrovke

Khu trị liệu:

Diabetes Mellitus, Type 2; Heart Failure, Systolic; Heart Failure; Renal Insufficiency, Chronic

Chỉ dẫn điều trị:

Type 2 diabetes mellitusForxiga is indicated in adults and children aged 10 years and above for the treatment of insufficiently controlled type 2 diabetes mellitus as an adjunct to diet and exerciseas monotherapy when metformin is considered inappropriate due to intolerance. okrem iných liekov na liečbu diabetes mellitus 2. typu. For study results with respect to combination of therapies, effects on glycaemic control, cardiovascular and renal events, and the populations studied, see sections 4. 4, 4. 5 a 5. Heart failureForxiga is indicated in adults for the treatment of symptomatic chronic heart failure. Chronic kidney diseaseForxiga is indicated in adults for the treatment of chronic kidney disease.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 29

Tình trạng ủy quyền:

oprávnený

Ngày ủy quyền:

2012-11-11

Tờ rơi thông tin

                                52
B. PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
53
PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
FORXIGA 5 MG FILMOM OBALENÉ TABLETY
FORXIGA 10 MG FILMOM OBALENÉ TABLETY
dapagliflozín (dapagliflozin)
POZORNE SI PREČÍTAJTE CELÚ PÍSOMNÚ INFORMÁCIU PREDTÝM, AKO
ZAČNETE UŽÍVAŤ TENTO LIEK, PRETOŽE
OBSAHUJE PRE VÁS DÔLEŽITÉ INFORMÁCIE.
-
Túto písomnú informáciu si uschovajte. Možno bude potrebné, aby
ste si ju znovu prečítali.
-
Ak máte akékoľvek ďalšie otázky, obráťte sa na svojho lekára,
lekárnika alebo zdravotnú sestru.
-
Tento liek bol predpísaný iba vám. Nedávajte ho nikomu inému.
Môže mu uškodiť, dokonca aj
vtedy, ak má rovnaké prejavy ochorenia ako vy.
-
Ak sa u vás vyskytne akýkoľvek vedľajší účinok, obráťte sa
na svojho lekára alebo lekárnika.
To sa týka aj akýchkoľvek vedľajších účinkov, ktoré nie sú
uvedené v tejto písomnej informácii.
Pozri časť 4.
V TEJTO PÍSOMNEJ INFORMÁCII SA DOZVIETE
1.
Čo je Forxiga a na čo sa používa
2.
Čo potrebujete vedieť predtým, ako užijete Forxigu
3.
Ako užívať Forxigu
4.
Možné vedľajšie účinky
5.
Ako uchovávať Forxigu
6.
Obsah balenia a ďalšie informácie
1.
ČO JE FORXIGA A NA ČO SA POUŽÍVA
ČO JE FORXIGA
Forxiga obsahuje liečivo dapagliflozín. Patrí do skupiny liekov
nazývaných ,,inhibítory
sodíko-glukózového kotransportéra 2 (SGLT2)”. Účinkujú
blokádou bielkoviny SGLT2 vo vašich
obličkách. Blokádou tejto bielkoviny sa z vášho tela močom
odstraňuje krvný cukor (glukóza), soľ
(sodík) a voda.
NA ČO SA FORXIGA POUŽÍVA
Forxiga sa používa na liečbu:

CUKROVKY 2. TYPU
-
u dospelých a detí vo veku 10 rokov a starších.
-
ak sa nedarí kontrolovať cukrovku 2. typu diétou a pohybovou
aktivitou.
-
Forxiga sa môže užívať samotná alebo spolu s ďalšími liekmi
na liečbu cukrovky.
-
Je dôležité, aby ste dodržiavali pokyny vášho lekára,
lekárnika alebo zdravotnej sestry
týkajúce sa diéty a pohybovej aktivity.

SRDCOVÉHO ZLYHÁVANI
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRÍLOHA I
SÚHRN CHARAKTERISTICKÝCH VLASTNOSTÍ LIEKU
2
1.
NÁZOV LIEKU
Forxiga 5 mg filmom obalené tablety
Forxiga 10 mg filmom obalené tablety
2.
KVALITATÍVNE A KVANTITATÍVNE ZLOŽENIE
Forxiga 5 mg filmom obalené tablety
Jedna tableta obsahuje monohydrát dapagliflozín propándiolu, čo
zodpovedá 5 mg dapagliflozínu
(dapagliflozin).
_Pomocná látka so známym účinkom_
Jedna 5 mg tableta obsahuje 25 mg laktózy.
Forxiga 10 mg filmom obalené tablety
Jedna tableta obsahuje monohydrát dapagliflozín propándiolu, čo
zodpovedá 10 mg dapagliflozínu
(dapagliflozin).
_Pomocná látka so známym účinkom_
Jedna 10 mg tableta obsahuje 50 mg laktózy.
Úplný zoznam pomocných látok, pozri časť 6.1.
3.
LIEKOVÁ FORMA
Filmom obalená tableta (tableta).
Forxiga 5 mg filmom obalené tablety
Žlté, bikonvexné, v priemere 0,7 cm okrúhle filmom obalené
tablety s vyrytým označením „5“ na
jednej strane a „1427“ na druhej strane.
Forxiga 10 mg filmom obalené tablety
Žlté, bikonvexné, približne 1,1 x 0,8 cm diagonálne filmom
obalené tablety v tvare kosoštvorca
s vyrytým označením „10“ na jednej strane a „1428“ na
druhej strane.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKÁCIE
Diabetes mellitus 2. typu
Forxiga je indikovaná dospelým a deťom vo veku 10 rokov a starším
na liečbu nedostatočne
kontrolovaného diabetes mellitus 2. typu ako doplnková liečba k
diéte a pohybovej aktivite.
-
ako monoterapia, keď sa užívanie metformínu kvôli
neznášanlivosti považuje za nevhodné.
-
ako doplnok k iným liekom na liečbu diabetes mellitus 2. typu.
Výsledky štúdií s ohľadom na kombináciu terapií, účinky na
kontrolu glykémie, kardiovaskulárne
a renálne udalosti a skúmané populácie, pozri časti 4.4, 4.5 a
5.1.
3
Srdcové zlyhávanie
Forxiga je indikovaná dospelým pacientom na liečbu symptomatického
chronického srdcového
zlyhávania.
Chronická choroba obličiek
Forxiga je indikovaná dospelým pacientom na liečbu chronickej
choroby obličiek.
4.2
DÁ
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 10-11-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 06-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 06-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 06-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 06-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 10-11-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu