Firazyr

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ikatibant

Sẵn có từ:

Takeda Pharmaceuticals International AG

Mã ATC:

B06AC02

INN (Tên quốc tế):

icatibant

Nhóm trị liệu:

Südame teraapia

Khu trị liệu:

Angioödeem, pärilik

Chỉ dẫn điều trị:

Firazyr on näidustatud päriliku angioödeemi (HAE) ägedate haigusseisundite sümptomaatiliseks raviks täiskasvanutel (koos C1-esteraasi inhibiitori puudusega).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 23

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2008-07-11

Tờ rơi thông tin

                                27
B. PAKENDI INFOLEHT
28
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
FIRAZYR 30 MG SÜSTELAHUS EELTÄIDETUD SÜSTLAS
ikatibant
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Firazyr ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Firazyr’i kasutamist
3.
Kuidas Firazyr’i kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Firazyr’i säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON FIRAZYR JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Firazyr sisaldab toimeainena ikatibanti.
Firazyr’i kasutatakse päriliku angioödeemi sümptomite raviks
täiskasvanutel, noorukitel ja lastel alates
2 aasta vanusest.
Päriliku angioödeemi korral tõuseb bradükiniini tase veres ning
see tekitab selliseid sümptomeid nagu
turse, valu, iiveldus ja kõhulahtisus.
Firazyr blokeerib bradükiniini toimet ja sel viisil peatab päriliku
angioödeemi ägenemissümptomite
edasise progresseerumise.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE FIRAZYR’I KASUTAMIST
FIRAZYR’I EI TOHI KASUTADA
-
kui olete ikatibandi või selle ravimi mis tahes koostisosa(de)
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne Firazyr’i kasutamist pidage nõu oma arstiga:
-
Kui teil on rinnaangiin (südamelihase verevarustushäired);
-
Kui teil on hiljuti olnud insult.
Firazyr’i mõned kõrvalnähud on teie haiguse sümptomitega
sarnased. Kui teie haigushoogude
sümptomid pärast Firazyr’i kasutamist halvenevad, teatage palun
sellest kohe oma raviarstile.
Lisaks:
-
enne Firazyr’i süstimist iseendale või teie süstimist hooldaja
poolt,
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Firazyr 30 mg süstelahus eeltäidetud süstlas
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks 3 ml eeltäidetud süstal sisaldab ikatibantatsetaati, mis on
ekvivalentne 30 mg ikatibandiga.
1 ml lahust sisaldab 10 mg ikatibanti.
Teadaolevat toimet omav(ad) abiaine(d)
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus.
Lahus on selge ja värvitu vedelik.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Firazyr on näidustatud päriliku angioödeemi ägenemiste
sümptomaatiliseks raviks C1-esteraasi
inhibiitori puudulikkusega täiskasvanutel, noorukitel ja lastel
alates 2 aasta vanusest.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Firazyr on ette nähtud kasutamiseks tervishoiutöötaja juhendamisel.
U
Annustamine
Täiskasvanud
Soovituslik annus täiskasvanutele on Firazyr 30 mg ühekordne
subkutaanne (nahaalune) süst.
Enamikul juhtudel piisab ägenemishoo raviks ühest Firazyri süstist.
Kui sümptomid piisavalt ei
leevendu või korduvad, võib 6 tunni pärast teha Firazyri teise
süsti. Kui ka teise süsti järel sümptomid
piisavalt ei leevendu või korduvad, võib veel 6 tunni pärast teha
Firazyri kolmanda süsti. Üle kolme
Firazyri süsti ei tohi 24 tunni jooksul teha.
Kliinilistes uuringutes ei ole manustatud üle 8 Firazyri süsti ühe
kuu jooksul.
Lapsed
Firazyri soovitatav kehamassil põhinev annus lastele ja noorukitele
(vanuses 2 kuni 17 aastat) on
esitatud allpool tabelis 1.
3
TABEL 1. ANNUSTAMISSKEEM LASTELE
KEHAMASS
ANNUS (SÜSTEMAHT)
12 kg kuni 25 kg
10 mg (1,0 ml)
26 kg kuni 40 kg
15 mg (1,5 ml)
41 kg kuni 50 kg
20 mg (2,0 ml)
51 kg kuni 65 kg
25 mg (2,5 ml)
> 65 kg
30 mg (3,0 ml)
Kliinilises uuringus ei ole manustatud rohkem kui 1 Firazyri süst
päriliku angioödeemi ühe ägenemise
kohta.
Lastele vanuses alla 2 aasta või kehakaaluga alla 12 kg ei saa
annustamissoovitusi anda, sest ohutus ja
efektiivsus sellel laste rühmal ei ole tõestatud.
Eakad
Üle 65 aasta vanuste patsientide kohta on vähe teavet.
On tõestatud, et eakatel pat
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-12-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu