Fertavid

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

follitropin beta

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V. 

Mã ATC:

G03GA06

INN (Tên quốc tế):

follitropin beta

Nhóm trị liệu:

Dzimumhormoni un dzimumsistēmas modulatori dzimumorgānu sistēma,

Khu trị liệu:

Infertility; Hypogonadism

Chỉ dẫn điều trị:

Sieviešu:Fertavid ir indicēts, lai ārstētu sieviešu neauglības pēc klīniskās situācijas:Anovulation (ieskaitot policistisko olnīcu slimības, PCOD) sievietes, kas ir bijis nereaģē uz ārstēšanu ar clomifene citrateControlled olnīcu hyperstimulation, lai izraisītu attīstību vairāku folikulu, kas medicīniski apaugļošana programmas [e. in vitro apaugļošanā/embriju transplantāciju (IVF/ET), gamete iekšējo fallopian pārskaitījumu (DĀVANU) un spermatozoīdu injekciju (ICSI). Vīriešu:Nepilnīgi spermatoģenēzi dēļ hypogonadotrophic hipogonādisms.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2009-03-19

Tờ rơi thông tin

                                59
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
Zāles vairs nav reğistrētas
60
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
FERTAVID 50 SV/0,5 ML ŠĶĪDUMS INJEKCIJĀM
FERTAVID 75 SV/0,5 ML ŠĶĪDUMS INJEKCIJĀM
FERTAVID 100 SV/0,5 ML ŠĶĪDUMS INJEKCIJĀM
FERTAVID 150 SV/0,5 ML ŠĶĪDUMS INJEKCIJĀM
FERTAVID 200 SV/0,5 ML ŠĶĪDUMS INJEKCIJĀM
FOLLITROPIN BETA
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.

Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.

Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.

Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzī līdzīgas slimības pazīmes.

Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Fertavid un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Fertavid lietošanas
3.
Kā lietot Fertavid
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Fertavid
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR FERTAVID UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Fertavid šķīdums injekcijām satur folitropīnu beta - hormonu,
kurš pazīstams kā folikulus
stimulējošais hormons (FSH).
FSH pieder gonadotropīnu grupai, kam ir svarīga loma cilvēka
reprodukcijas spēju nodrošināšanā.
Sievietei FSH nepieciešams, lai olnīcās veidotos un attīstītos
folikuli. Folikuli ir sīki, apaļi maisiņi, kas
satur olšūnas. Vīriešiem FSH ir nepieciešams spermas veidošanai.
Fertavid lieto, lai ārstētu neauglību kādā no sekojošiem
gadījumiem:
SIEVIETES
Sievietēm, kurām nav ovulācijas un kas nereaģē pret terapiju ar
klomifēna citrātu, Fertavid var
izmantot ovulācijas izraisīšanai.
Sievietēm, kurām tiek veikta mākslīgā apaugļošana, tai skaitā
apaugļošana _in vitro_ (AIV) un citas
meto
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
Zāles vairs nav reğistrētas
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Fertavid 50 SV/0,5 ml šķīdums injekcijām
Fertavid 75 SV/0,5 ml šķīdums injekcijām
Fertavid 100 SV/0,5 ml šķīdums injekcijām
Fertavid 150 SV/0,5 ml šķīdums injekcijām
Fertavid 200 SV/0,5 ml šķīdums injekcijām
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Fertavid 50 SV/0,5 ml šķīdums injekcijām
Viens flakons satur 50 SV rekombinanto folikulstimulējošo hormonu
(FSH) 0,5 ml ūdens šķīdumā.
Tas atbilst 100 SV/1 ml šķīduma. Viens flakons atbilst 5
mikrogramiem proteīna (specifiskā_ in vivo_
bioloģiskā aktivitāte ir aptuveni 10 000 SV FSH/ mg proteīna).
Šķīdums injekcijai satur aktīvo vielu
beta folitropīnu, ko iegūst no Ķīnas kāmja olnīcu šūnām (CHO)
gēnu inženierijas ceļā.
Fertavid 75 SV/0,5 ml šķīdums injekcijām
Viens flakons satur 75 SV rekombinanto folikulstimulējošo hormonu
(FSH) 0,5 ml ūdens šķīdumā.
Tas atbilst 150 SV/1 ml šķīduma. Viens flakons atbilst 7,5
mikrogramiem proteīna (specifiskā_ in vivo_
bioloģiskā aktivitāte ir aptuveni 10 000 SV FSH/ mg proteīna).
Šķīdums injekcijai satur aktīvo vielu
beta folitropīnu, ko iegūst no Ķīnas kāmja olnīcu šūnām (CHO)
gēnu inženierijas ceļā.
Fertavid 100 SV/0,5 ml šķīdums injekcijām
Viens flakons satur 100 SV rekombinanto folikulstimulējošo hormonu
(FSH) 0,5 ml ūdens šķīdumā.
Tas atbilst 200 SV/1 ml šķīduma. Viens flakons atbilst 10
mikrogramiem proteīna (specifiskā_ in vivo_
bioloģiskā aktivitāte ir aptuveni 10 000 SV FSH/ mg proteīna).
Šķīdums injekcijai satur aktīvo vielu
beta folitropīnu, ko iegūst no Ķīnas kāmja olnīcu šūnām (CHO)
gēnu inženierijas ceļā.
Fertavid 150 SV/0,5 ml šķīdums injekcijām
Viens flakons satur 150 SV rekombinanto folikulstimulējošo hormonu
(FSH) 0,5 ml ūdens šķīdumā.
Tas atbilst 300 SV/1 ml šķīduma. Viens flakons atbilst 15
mikrogramiem proteīna (specifiskā_ in vivo_
bioloģiskā aktivitāte ir aptuveni 10 000 SV FSH/
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-01-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 23-06-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 23-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 23-06-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 23-06-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu