Faslodex

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

fulvestrant

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

Mã ATC:

L02BA03

INN (Tên quốc tế):

fulvestrant

Nhóm trị liệu:

Endokrine terapi, Anti-østrogener

Khu trị liệu:

Bryst neoplasmer

Chỉ dẫn điều trị:

Faslodex is indicated , as monotherapy for the treatment of estrogen receptor positive, locally advanced or metastatic breast cancer in postmenopausal women:, , not previously treated with endocrine therapy, or, with disease relapse on or after adjuvant antiestrogen therapy, or disease progression on antiestrogen therapy. , , , in combination with palbociclib for the treatment of hormone receptor (HR)-positive, human epidermal growth factor receptor 2 (HER2)-negative locally advanced or metastatic breast cancer in women who have received prior endocrine therapy. I præ - eller perimenopausal kvinder, kombinationen behandling med palbociclib bør kombineres med en luteiniserende hormon releasing hormon (LHRH) agonist.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 23

Tình trạng ủy quyền:

autoriseret

Ngày ủy quyền:

2004-03-09

Tờ rơi thông tin

                                29
B. INDLÆGSSEDDEL
30
INDLÆGSSEDDEL: INFORMATION TIL BRUGEREN
FASLODEX 250 MG INJEKTIONSVÆSKE, OPLØSNING
fulvestrant
LÆS DENNE INDLÆGSSEDDEL GRUNDIGT, INDEN DU BEGYNDER AT BRUGE DETTE
LÆGEMIDDEL, DA DEN
INDEHOLDER VIGTIGE OPLYSNINGER.
-
Gem indlægssedlen. Du kan få brug for at læse den igen.
-
Spørg lægen, apotekspersonalet eller sundhedspersonalet, hvis der er
mere, du vil vide.
-
Lægen har ordineret Faslodex til dig personligt. Lad derfor være med
at give det til andre. Det
kan være skadeligt for andre, selvom de har de samme symptomer, som
du har.
-
Tal med lægen, apotekspersonalet eller sundhedspersonalet, hvis en
bivirkning bliver værre,
eller du får bivirkninger, som ikke er nævnt her. Se punkt 4.
OVERSIGT OVER INDLÆGSSEDLEN
1.
Virkning og anvendelse
2.
Det skal du vide, før du begynder at bruge Faslodex
3.
Sådan skal du bruge Faslodex
4.
Bivirkninger
5.
Opbevaring
6.
Pakningsstørrelser og yderligere oplysninger
1.
VIRKNING OG ANVENDELSE
Faslodex indeholder det aktive stof fulvestrant, som tilhører gruppen
kaldet østrogen-blokkere.
Østrogener, en type af kvindeligt kønshormon, kan i nogle tilfælde
være involveret i væksten af
brystkræft.
Faslodex anvendes enten

alene, til behandling af postmenopausale kvinder med en type
brystkræft kaldet
østrogenreceptor-positiv brystkræft, der er lokalt fremskreden eller
har spredt sig til andre dele
af kroppen (metastatisk), eller

i kombination med palbociclib til behandling af kvinder med en type
brystkræft kaldet
hormonreceptor positiv, human epidermal vækstfaktor receptor
2-negativ brystkræft, der er
lokalt fremskreden eller har spredt sig til andre dele af kroppen
(metastatisk). Kvinder, der ikke
har nået overgangsalderen, vil også blive behandlet med et
lægemiddel kaldet en luteiniserende
hormonfrigivende hormon (LHRH)-agonist.
Når Faslodex gives i kombination med palbociclib er det vigtigt, at
du også læser indlægssedlen for
palbociclib. Spørg lægen, hvis du har spørgsmål om palbociclib.
2.
DET SKAL DU VIDE, 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BILAG I
PRODUKTRESUMÉ
2
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
Faslodex 250 mg injektionsvæske, opløsning.
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
En fyldt injektionssprøjte indeholder 250 mg fulvestrant i 5 ml
opløsning.
Hjælpestof(fer), som behandleren skal være opmærksom på (pr. 5 ml)
Ethanol (96 %, 500 mg)
Benzylalkohol (500 mg)
Benzylbenzoat (750 mg)
Alle hjælpestoffer er anført under pkt. 6.1.
3.
LÆGEMIDDELFORM
Injektionsvæske, opløsning.
Klar, farveløs til gul, viskøs opløsning.
4.
KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
Faslodex er indiceret:

som monoterapi til behandling af østrogen-receptor-positiv, lokal
fremskreden eller metastatisk
brystkræft hos postmenopausale kvinder:
-
der ikke tidligere har modtaget endokrin behandling, eller
-
med sygdomstilbagefald under eller efter adjuverende behandling med
antiøstrogen, eller
sygdomsprogression under antiøstrogenbehandling.

i kombination med palbociclib til behandling af hormonreceptor
(HR)-positiv, human epidermal
vækstfaktor-receptor 2 (HER2)-negativ lokalt fremskreden eller
metastatisk brystkræft hos
kvinder, der tidligere har modtaget endokrin behandling (se pkt. 5.1).
Til præ- eller perimenopausale kvinder skal kombinationsbehandlingen
med palbociclib kombineres
med en luteiniserende hormonfrigivende hormon (LHRH)-agonist.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRATION
Dosering
_Voksne kvinder (inklusive ældre)_
Den anbefalede dosis er 500 mg givet med 1 måneds interval. Efter den
initiale dosis skal en ekstra
dosis på 500 mg gives efter 2 uger.
Se også produktresuméet for palbociclib, når Faslodex anvendes i
kombination med palbociclib.
Inden påbegyndelse af behandling med en kombination af Faslodex og
palbociclib, samt under hele
behandlingens varighed, skal præ- og perimenopausale kvinder
behandles med LHRH-agonister ifølge
lokal klinisk praksis.
3
Særlige populationer
_Nedsat nyrefunktion_
Dosisjustering anbefales ikke til patienter med let til moderat nedsat
nyrefunktion (kreatinin clearance
≥ 30 ml/min). Sikkerhed og vi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-01-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu