Erleada

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

apalutamide

Sẵn có từ:

Janssen-Cilag International NV

Mã ATC:

L02BB05

INN (Tên quốc tế):

apalutamide

Nhóm trị liệu:

Endokriinihoito

Khu trị liệu:

Prostatiset kasvaimet

Chỉ dẫn điều trị:

Erleada on tarkoitettu:aikuisten miesten hoitoon ei metastasoitunutta kastraation kastraatioresistentin eturauhassyövän (nmCRPC), joilla on suuri riski sairastua etäpesäkkeitä. aikuisten miesten ei-metastasoituneen hormoni-herkkä eturauhasen syöpä (mHSPC) yhdessä androgeenideprivaatiohoito (ADT).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2019-01-14

Tờ rơi thông tin

                                82
B. PAKKAUSSELOSTE
83
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
ERLEADA 60 MG KALVOPÄÄLLYSTEISET TABLETIT
apalutamidi
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN OTTAMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä pidä antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille tai
apteekkihenkilökunnalle. Tämä koskee
myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks.
kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Erleada on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Erleada-tabletteja
3.
Miten Erleada-tabletteja otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Erleada-tablettien säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ ERLEADA ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
MITÄ ERLEADA ON
Erleada on syöpälääke, jonka vaikuttava aine on apalutamidi.
MIHIN ERLEADA-TABLETTEJA KÄYTETÄÄN
Sitä käytetään aikuisten miesten eturauhassyövän hoitoon

kun syöpä on muodostanut etäpesäkkeitä muualle elimistöön ja
testosteronipitoisuutta
pienentävä lääkehoito tai leikkaushoito vielä tehoaa (eli ns.
hormonisensitiivinen
eturauhassyöpä)

kun syöpä ei ole muodostanut etäpesäkkeitä muualle elimistöön
ja testosteronipitoisuutta
pienentävä lääkehoito tai leikkaushoito ei enää tehoa (eli ns.
kastraatioresistentti
eturauhassyöpä).
MITEN ERLEADA TOIMII
Erleada estää androgeeneiksi kutsuttujen hormonien (kuten
testosteronin) vaikutusta. Androgeenit
voivat aiheuttaa syöpäkasvaimen kasvua. Androgeenien vaikutusta
estämällä apalutamidi pysäyttää
eturauhassyöpäsolujen kasvun ja jakautumisen.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETT
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Erleada 60 mg kalvopäällysteiset tabletit
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi kalvopäällysteinen tabletti sisältää 60 mg apalutamidia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Tabletti, kalvopäällysteinen (tabletti).
Hieman kellertävä tai harmahtavan vihreä, pitkänomainen,
kalvopäällysteinen tabletti (pituus
17 mm x leveys 9 mm), jonka toiselle puolelle on kaiverrettu ”AR
60”.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Erleada on tarkoitettu

aikuisille miehille etäpesäkkeettömän kastraatioresistentin
eturauhassyövän hoitoon, kun
potilaalla on korkea etäpesäkkeisen taudin kehittymisen riski (ks.
kohta 5.1)

aikuisille miehille etäpesäkkeisen hormonisensitiivisen
eturauhassyövän hoitoon yhdistelmänä
androgeenideprivaatiohoidon kanssa (ks. kohta 5.1).
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Apalutamidihoito on aloitettava ja toteutettava eturauhassyövän
lääkehoitoon perehtyneen
erikoislääkärin valvonnassa.
Annostus
Suositeltu annos päivässä on 240 mg (neljä 60 mg:n tablettia)
kerta-annoksena.
Lääkkeellistä kastraatiota gonadotropiinin vapauttajahormonin
analogilla (GnRHa) on jatkettava
hoidon aikana, jos potilaalle ei ole tehty kirurgista kastraatiota.
Jos annos unohtuu, se pitää ottaa mahdollisimman pian samana
päivänä. Seuraavana päivänä palataan
tavanomaiseen hoitoaikatauluun. Unohtuneen annoksen korvaamiseksi ei
saa ottaa ylimääräisiä
tabletteja.
Jos potilaalla on ≥ 3. asteen toksisuutta tai ei-siedettävissä
olevia haittavaikutuksia, hoitoa ei pidä
lopettaa pysyvästi, vaan se pitää mieluummin keskeyttää, kunnes
oireet ovat lieventyneet
≤ 1. asteeseen tai alkuperäiseen asteeseen, minkä jälkeen hoitoa
pitää jatkaa samalla annoksella tai
pienemmällä annoksella (180 mg tai 120 mg), jos se on aiheellista.
Yleisimmät haittavaikutukset (ks.
kohta 4.8).
_Erityispotilasryhmät_
_Iäkkäät_
Iäkkäiden potilaiden annosta ei tarvitse muuttaa (ks. kohdat 5.1 ja
5.2).
3
_
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 09-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 09-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 19-03-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu