Elaprase

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

idursulfase

Sẵn có từ:

Takeda Pharmaceuticals International AG Ireland Branch

Mã ATC:

A16AB09

INN (Tên quốc tế):

idursulfase

Nhóm trị liệu:

Citas gremošanas trakta un metabolisma produkti,

Khu trị liệu:

Mucopolysaccharidosis II

Chỉ dẫn điều trị:

Elaprase tiek norādīts par ilgtermiņa attieksmi pret pacientiem ar mednieku sindroms (mucopolysaccharidosis II, MPS II). Klīniskajos pētījumos netika pētītas heterozigotas sievietes.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 25

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2007-01-08

Tờ rơi thông tin

                                23
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
24
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
ELAPRASE 2 MG/ML KONCENTRĀTS INFŪZIJU ŠĶĪDUMA PAGATAVOŠANAI
idursulfase
Šīm zālēm tiek piemērota papildu uzraudzība. Tādējādi būs
iespējams ātri identificēt jaunāko
informāciju par šo zāļu drošumu. Jūs varat palīdzēt, ziņojot
par jebkādām novērotajām
blakusparādībām. Par to, kā ziņot par blakusparādībām, skatīt
4. punkta beigās.
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam, farmaceitam vai
medmāsai.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu,
farmaceitu, vai medmāsu. Tas
attiecas arī uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas
šajā instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Elaprase un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Elaprase lietošanas
3.
Kā lietot Elaprase
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Elaprase
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR ELAPRASE UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Elaprase lieto kā enzīmu aizstājterapiju, lai bērniem un
pieaugušajiem ārstētu Hantera sindromu (II
tipa mukopolisaharidozi), kura cēlonis ir pazemināts enzīma
induronāta-2-sulfatāzes līmenis
organismā, palīdzētu uzlabot slimības simptomus. Ja Jūs slimojat
ar Hantera sindromu, ogļhidrāts, ko
sauc par glikozaminoglikānu, kas parasti organismā sadalās,
nesadalās un pamazām uzkrājas dažādās
Jūsu organisma šūnās. Tas izraisa šūnu darbības traucējumus,
tādējādi radot dažādu orgānu darbības
traucējumus, kas var izraisīt audu sabrukšanu un orgānu sistēmu
darbības traucējumus un disfunkciju.
Orgāni, kur pa
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
Šīm zālēm tiek piemērota papildu uzraudzība. Tādējādi būs
iespējams ātri identificēt jaunāko
informāciju par šo zāļu drošumu. Veselības aprūpes speciālisti
tiek lūgti ziņot par jebkādām
iespējamām nevēlamām blakusparādībām. Skatīt 4.8. apakšpunktu
par to, kā ziņot par nevēlamām
blakusparādībām.
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Elaprase 2 mg/ml koncentrāts infūziju šķīduma pagatavošanai
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katrs flakons satur 6 mg idursulfāzes (idursulfase). Katrs ml satur 2
mg idursulfāzes*.
Palīgviela ar zināmu iedarbību
Katrs flakons satur 0,482 mmol nātrija.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
* idursulfāze tiek iegūta, izmantojot rekombinanto DNS tehnoloģiju
ilgstoši pavairojamās cilvēku
šūnās.
3.
ZĀĻU FORMA
Koncentrāts infūziju šķīduma pagatavošanai (sterils
koncentrāts).
Dzidrs vai viegli lāsmojošs, bezkrāsains šķīdums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Elaprase ir indicēts, lai ilgstoši ārstētu pacientus ar Hantera
sindromu (II tipa mukopolisaharidozi
[MPS II]).
Klīniskajos pētījumos netika apsekotas heterozigotas sievietes.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Šo ārstēšanu drīkst veikt tikai tāda ārsta vai cita veselības
aprūpes profesionāļa uzraudzībā, kuram ir
pieredze Hantera sindroma vai citu iedzimtu vielmaiņas slimību
ārstēšanā.
Devas
Elaprase ievada katru nedēļu devā 0,5 mg/kg ķermeņa masas,
izmantojot intravenozu infūziju trīs
stundu laikā. Ja pacientam neattīstās ar infūziju saistītas
reakcijas (skatīt 4.4. apakšpunktu), infūzijas
laiku var pakāpeniski samazināt līdz vienai stundai.
Ieteikumus par zāļu lietošanu skatīt 6.6. apakšpunktā.
Infūziju mājās var nozīmēt pacientiem, kuri vairākus mēnešus
ārstējušies klīnikā un kuriem ir laba
panesība pret infūzijām. Infūzijas mājās jāveic ārsta vai cita
medicīnas profesionāļa uzraudzībā.
3
Īpašas pacientu grupas
_Gado
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 15-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 26-10-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu