Jcovden (previously COVID-19 Vaccine Janssen)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

adenovirus type 26 encoding the SARS-CoV-2 spike glycoprotein (Ad26.COV2-S)

Sẵn có từ:

Janssen-Cilag International NV

Mã ATC:

J07BN02

INN (Tên quốc tế):

COVID-19 vaccine (Ad26.COV2-S [recombinant])

Nhóm trị liệu:

rokotteet

Khu trị liệu:

COVID-19 virus infection

Chỉ dẫn điều trị:

Jcovden is indicated for active immunisation to prevent COVID-19 caused by SARS-CoV-2 in individuals 18 years of age and older. Käyttö tämä rokote tulee virallisten suositusten mukaisesti.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 30

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2021-03-11

Tờ rơi thông tin

                                32
B. PAKKAUSSELOSTE
33
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
JCOVDEN INJEKTIONESTE, SUSPENSIO
covid-19-rokote (Ad26.COV2-S [rekombinantti])
Tähän lääkevalmisteeseen kohdistuu lisäseuranta. Tällä tavalla
voidaan havaita nopeasti
turvallisuutta koskevaa uutta tietoa. Voit auttaa ilmoittamalla
kaikista mahdollisesti saamistasi
haittavaikutuksista. Ks. kohdan 4 lopusta, miten haittavaikutuksista
ilmoitetaan.
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN SAAT ROKOTUKSEN,
SILLÄ SE SISÄLTÄÄ SINULLE
TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin,
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan puoleen.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille,
apteekkihenkilökunnalle tai
sairaanhoitajalle. Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia
haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä JCOVDEN on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin sinulle annetaan
JCOVDEN-rokotetta
3.
Miten JCOVDEN-rokotetta annetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
JCOVDEN-rokotteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ JCOVDEN ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
JCOVDEN on rokote, jota käytetään SARS-CoV-2-viruksen aiheuttaman
covid-19-infektion
estämiseen.
JCOVDEN-rokotetta annetaan 18-vuotiaille ja vanhemmille aikuisille.
Rokote saa immuunijärjestelmän (elimistön luonnollinen
puolustusjärjestelmä) tuottamaan vasta-
aineita ja virusta torjuvia erityisiä veren valkosoluja ja suojaa
siten covid-19-infektiolta.
Mikään tämän rokotteen sisältämistä aineista ei voi aiheuttaa
covid-19-infektiota.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN SINULLE ANNETAAN
JCOVDEN-ROKOTETTA
SINULLE EI SAA ANTAA TÄTÄ ROKOTETTA, JOS

olet allerginen vaikuttavalle aineelle tai tämän rokotteen jollekin
muulle aineelle (lueteltu
kohdassa 6)

jos sinulla on ollut veritulppa ja samanaikaisesti pieni

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
Tähän lääkevalmisteeseen kohdistuu lisäseuranta. Tällä tavalla
voidaan havaita nopeasti
turvallisuutta koskevaa uutta tietoa. Terveydenhuollon ammattilaisia
pyydetään ilmoittamaan
epäillyistä lääkkeen haittavaikutuksista. Ks. kohdasta 4.8, miten
haittavaikutuksista ilmoitetaan.
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
JCOVDEN injektioneste, suspensio
covid-19-rokote (Ad26.COV2-S [rekombinantti])
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Tämä on moniannosinjektiopullo, joka sisältää viisi 0,5 ml:n
annosta.
Yksi annos (0,5 ml) sisältää:
Adenoviruksen tyyppiä 26, joka koodaa SARS-CoV-2-viruksen piikin
glykoproteiinia*
(Ad26.COV2-S), vähintään 8,92 log
10
infektoivaa yksikköä (Inf.U).
*
Tuotettu yhdistelmä-DNA-tekniikalla PER.C6 TetR -solulinjassa.
Valmiste sisältää muuntogeenisiä organismeja (GMOita).
Apuaineet, joiden vaikutus tunnetaan
Yksi annos (0,5 ml) sisältää noin 2 mg etanolia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Injektioneste, suspensio (injektioneste).
Väritön tai hieman keltainen, kirkas tai hyvin opalisoiva suspensio
(pH 6–6,4).
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
JCOVDEN on tarkoitettu 18-vuotiaiden ja vanhempien henkilöiden
aktiiviseen immunisaatioon
ehkäisemään SARS-CoV-2-viruksen aiheuttamaa covid-19-tautia.
Tätä rokotetta pitää käyttää virallisten suositusten
mukaisesti.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
_18-vuotiaat ja vanhemmat henkilöt_
Perusrokotus
JCOVDEN annetaan 0,5 ml:n kerta-annoksena vain injektiona lihakseen.
3
Tehosteannos
JCOVDEN-rokotteen 0,5 ml:n tehosteannos (toinen annos) lihakseen
voidaan antaa 18-vuotiaille ja
vanhemmille henkilöille aikaisintaan 2 kuukautta perusrokotuksen
jälkeen (ks. myös kohdat 4.4, 4.8
ja 5.1).
JCOVDEN-tehosteannos (0,5 ml) voidaan antaa 18-vuotiaille ja
vanhemmille henkilöille
heterologisena tehosteannoksena, kun perusrokotus on annettu
COVID-19-mRNA-rokotteella tai
COVID-19-adenovirusvektorirokotteella. Heterologisen tehosteannoksen
antoväli on sama kuin
peru
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 04-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 26-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 26-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 04-07-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này