Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime natri)
Ever Neuro Pharma GMBH
Cefotaxime (as Cefotaxime sodium)
1g
Bột pha tiêm
Hộp 1 lọ bột 1g
Thuốc kê đơn
PT Dexa Medica
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng
cŠX° SAMPLE OF LABEL - PROPOSED LABEL BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC =. Đà PHÊ DUYỆT ( Lin dtu RAL A... UOR26jM| "AYU"! uoRoefut | 4DJ 19DAAOd | | B ¡ 8uipreOge2 | LEO | \ Đnup U00:2901d Xi \ / | ) | \ _, Mi ng A Begiiuffio sone ác ⁄ Cedotexime sodium equivalent to PROTECT FROM LIGHT. Cao ve tu Keep out of reach of children. ⁄ — mae ee ee = Rag. No.: XX-XXXX-XX o Rx Prescription drug Rx Prescription drug bags too voit p 7 CLACEF°I — CLACEF] = Hắn cm cự ⁄ Cefotaxime 1 9g Cefotaxime 1 9g Chánh v28 72 a0 nce ham và cach pf powder for BN powder for Se ga ce a / ⁄ F injection MD injection PE ox. esx nin. sem BN", “MIY". ED" á ⁄ im.A.v. Injection ED I.m.4.v. Injection Kh kế elo TP” ¿ ⁄ ST TÊN des DONS mek aah ⁄ ĐỂ ua then tay tre eum. 7 E¬É* Ý=g TH tie ⁄ st er acted by Benbene Lhoys No 13% skonbeg- tow SoS em Rn babe Uo Wo. 138 todas CS eee „May dẫn sa: đang kem then Wl P2602C WP315C Wl P485C ® Black Sy nu EVER Neuro Pharma GmbH Unterach/Austria Dimension: 30 mm x 30 mm x 60 mm +1 mm 2. Label DRF AT TEMPER Manufactured by: PT. Dexa Medica Palembang - M@P315C MP485C @ Black z8 Dimension: 70 mm x 30 mm +1 mm Đọc kỹ hướng dẫn sử dùng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến bac sĩ. Thuốc dùng theo đơn bác sĩ. CLACEF® Cefotaxime Bột khô pha tiêm vô trùng Thành phần: Mỗi lọ CLACEF chứa cefotaxim sodium tương đương 1 g cefotaxim. Tá dược: Không có Dược lực học: Cefotaxim là kháng sinh cephalosporin thé hệ 3 ức chế sinh tổng hợp mucopeptide ở màng tế bảo vi khuẩn. Dược động học: Cefotaxim được dùng ngoài đường tiêu hóa. Hap thu Sau Khi tiêm tĩnh mạch 1 g cefotaxim, nồng độ trong huyết thanh sau Š phút vào khodng 81-102 mg/l va sau 15 phut la 46 mg/l. 8 phút sau khi tiêm tĩnh mạch 2 g cefotaxim, nồng độ trong huyết thanh khoảng từ 167- 214 mgil. Sau khi tiêm bắp, nồng độ tối đa trong huyết Đọc toàn bộ tài liệu