Champix

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

vareniclin

Sẵn có từ:

Pfizer Europe MA EEIG

Mã ATC:

N07BA03

INN (Tên quốc tế):

varenicline

Nhóm trị liệu:

Andre narkotika stoffer

Khu trị liệu:

Anvendelse af tobaksbrug

Chỉ dẫn điều trị:

Champix er indiceret til rygestop hos voksne.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 38

Tình trạng ủy quyền:

autoriseret

Ngày ủy quyền:

2006-09-25

Tờ rơi thông tin

                                114
B. INDLÆGSSEDDEL
115
INDLÆGSSEDDEL: INFORMATION TIL BRUGEREN
CHAMPIX 0,5 MG FILMOVERTRUKNE TABLETTER
CHAMPIX 1 MG FILMOVERTRUKNE TABLETTER
vareniclin
LÆS DENNE INDLÆGSSEDDEL GRUNDIGT, INDEN DE BEGYNDER AT TAGE DETTE
LÆGEMIDDEL, DA DEN
INDEHOLDER VIGTIGE OPLYSNINGER.
-
Gem indlægssedlen. De kan få brug for at læse den igen.
-
Spørg lægen, apotekspersonalet eller sygeplejersken, hvis der er
mere De vil vide.
-
Lægen har ordineret CHAMPIX til Dem personligt. Lad derfor være med
at give medicinen til
andre. Det kan være skadeligt for andre, selvom de har de samme
symptomer som De har.
-
Kontakt lægen, apotekspersonalet eller sygeplejersken, hvis De får
bivirkninger, herunder
bivirkninger som ikke er nævnt her. Se afsnit 4.
Se den nyeste indlægsseddel på www.indlaegsseddel.dk
OVERSIGT OVER INDLÆGSSEDLEN
1.
Virkning og anvendelse
2.
Det skal De vide, før De begynder at tage CHAMPIX
3.
Sådan skal De tage CHAMPIX
4.
Bivirkninger
5.
Opbevaring
6.
Pakningsstørrelser og yderligere oplysninger
1.
VIRKNING OG ANVENDELSE
CHAMPIX indeholder det aktive stof vareniclin. CHAMPIX er medicin, som
bruges til at hjælpe
voksne med at holde op med at ryge.
CHAMPIX kan virke dæmpende på Deres trang til at ryge, samtidig med
at den lindrer de
abstinenssymptomer, der opstår, når De holder op med at ryge.
CHAMPIX kan også nedsætte nydelsen ved cigaretter, hvis De alligevel
ryger under behandlingen.
2.
DET SKAL DE VIDE, FØR DE BEGYNDER AT TAGE CHAMPIX
TAG IKKE CHAMPIX
-
hvis De er allergisk over for vareniclin eller et af de øvrige
indholdsstoffer i CHAMPIX
(angivet i afsnit 6).
ADVARSLER OG FORSIGTIGHEDSREGLER
Kontakt lægen, før De tager CHAMPIX.
Der er set tilfælde af depression, selvmordstanker, selvmordsadfærd
og selvmordsforsøg hos patienter,
som tager CHAMPIX. Hvis De tager CHAMPIX og De oplever ophidselse,
nedtrykthed eller
ændringer i Deres adfærd, som bekymrer Dem eller Deres familie,
eller hvis De får selvmordstanker
eller selvmordsadfærd, skal De holde op med at tage CHAMPIX og straks
ko
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BILAG I
PRODUKTRESUMÉ
2
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
CHAMPIX 0,5 mg filmovertrukne tabletter
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
Hver filmovertrukken tablet indeholder 0,5 mg vareniclin (som
tartrat).
Alle hjælpestoffer er anført under pkt. 6.1.
3.
LÆGEMIDDELFORM
Filmovertrukken tablet på 4 mm x 8 mm
Hvide, kapselformede, bikonvekse tabletter præget ”Pfizer” på
den ene side og ”CHX 0.5” på den
anden side.
4.
KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
CHAMPIX er indiceret til rygeophør hos voksne.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRATION
Dosering
Den anbefalede dosis er 1 mg vareniclin 2 gange dagligt efter 1 uges
dosistitrering på følgende måde:
Dag 1-3:
0,5 mg 1 gang dagligt
Dag 4-7:
0,5 mg 2 gange dagligt
Dag 8-resten af behandlingen
1 mg 2 gange dagligt
Patienten bør fastsætte en dato for rygestop. CHAMPIX-behandlingen
bør sædvanligvis begynde 1-
2 uger før denne dato (se pkt. 5.1). Patienter bør behandles med
CHAMPIX i 12 uger.
Patienter, der med succes er stoppet med at ryge efter 12 uger, kan
overveje at tage yderligere en kur
på 12 uger med CHAMPIX 1 mg 2 gange dagligt for at fastholde
afholdenheden (se pkt. 5.1).
En gradvis metode til at stoppe med at ryge ved hjælp af CHAMPIX bør
overvejes for patienter, som
ikke kan eller vil stoppe på én gang. Patienterne skal reducere
rygningen i løbet af de første 12 ugers
behandling og stoppe med at ryge ved afslutningen af denne
behandlingsperiode. Derefter skal
patienterne fortsætte med at tage CHAMPIX i yderligere 12 uger til i
alt 24 ugers behandling (se
pkt. 5.1).
Patienter, der er motiveret for at stoppe med at ryge, og som det ikke
er lykkedes at stoppe under
tidligere CHAMPIX-behandling, eller som er begyndt at ryge igen efter
behandlingens afslutning, kan
have gavn af et nyt forsøg på rygestop med CHAMPIX (se pkt. 5.1).
Hos patienter, der ikke kan tolerere bivirkningerne ved CHAMPIX, kan
dosis midlertidigt eller
permanent reduceres til 0,5 mg 2 gange dagligt.
3
Risikoen for at begynde at ryge igen efter behandling er høj
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 03-04-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 31-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 31-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 31-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 31-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 03-04-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu