Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Celecoxib
Công ty TNHH US pharma USA
Celecoxib
100 mg
Viên nang cứng
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty TNHH US pharma USA
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, Tinh bột ngô, Polyvinyl pyrrolidone PVP K30, Natri starch glycolat, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat
= mex BỘ Y TẾ CUC QUAN LY DUGC DA PHE DUYET Lan dius. Qala sl atsQ]e R Thude bdo treo for WHO - GMP Celecoxib 100 - HV Celecoxib 100mg > + Ù = Lon) — mi S v Y —— % ` CelecoxIb 100mg ===——==—————————--—-———. Thành phần; ang chửa 100mg d nh Chỉ định. chống chỉ định, liều dùng, cách dùng: Xem tỏ hưởng dân sử dụng bên trong hộp Tiêu chuẩn: Nhã sản xuất oy ZlZ|JU|1% Giá |lsl@G Spal aie Tele x | ania s|<|x<|# ~l/a/-/9 œ =sS|§|z =lếø|®° —=| |“ 2 =) R Prascigton dug WHO - GMP Celecoxib 100 - HV Celecoxib 100mg Composition: 100mg 1 capsule Storage: In protect from direct Specification: Manufacturer + By Ed caw! „== ‹ Ị [TAACH HIE HUY HAN\= ‘ SRI) : CELECOXIB 100 - HV Vién nang Celecoxib 100mg Mỗi viên nang chứa: CelecoxIb 100mg Tá dược: Lactose, Tinh bột ngô, Polyvinyl pyrrolidone PVP K30, Natri starch glycolat, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat vở 1 viên. Phân loại Thuốc kháng viêm không steroid. Dược lực, cơ chế tác dụng CELECOXIB 100 - HV chứa hoạt chất celecoxib là một thuốc giảm đau, kháng viêm không steroid (NSAID) thế hệ mới. Trong cơ thể tôn tại hai loai enzym cyclooxygenase (COX): COX-1 va COX-2. COX-] xúc tác tạo ra chất có lợi bảo vệ niêm mạc dạ dày, thận. COX-2 được tìm thấy nhiều ở các mô sưng viêm. Celecoxib ức chế quá trình tổng hợp prostaglandin do ức chế chọn lọc trên enzym cyclooxygenase 2 (COX-2) nên giầm thiểu tác hại đến dạ dày- ruột, thận và cũng không can thiệp vào quá trình đông máu. Dược đông học Hấp thu: Néng 46 đỉnh huyết tương của celecoxib đạt đựơc khoảng 3 giờ sau 1 liều uống. Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu của thuốc. Phân bố: Celecoxib gắn kết với protein mạnh (khoảng 97%). Chuyển hóa: Celecoxib chủ yếu được chuyển hóa trung gian qua cytochrom P450 2C9. Thả Đọc toàn bộ tài liệu