Brineura

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

cerliponāze alfa

Sẵn có từ:

BioMarin International Limited

Mã ATC:

A16AB

INN (Tên quốc tế):

cerliponase alfa

Nhóm trị liệu:

Citas gremošanas trakta un metabolisma produkti,

Khu trị liệu:

Neironu Ceroid-Lipofuscinoses

Chỉ dẫn điều trị:

Brineura ir indicēts, lai ārstētu nervu ceroid lipofuscinosis tips 2 (CLN2) slimību, kas pazīstama arī kā tripeptidil peptidase 1 (TPP1) trūkumu,.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2017-05-30

Tờ rơi thông tin

                                27
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
28
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
BRINEURA 150 MG ŠĶĪDUMS INFŪZIJĀM
_cerliponase alfa _
Šīm zālēm tiek piemērota papildu uzraudzība. Tādējādi būs
iespējams ātri identificēt jaunāko
informāciju par šo zāļu drošumu. Jūs varat palīdzēt, ziņojot
par jebkādām novērotajām
blakusparādībām. Par to, kā ziņot par blakusparādībām, skatīt
4. punkta beigās.
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS SEV VAI SAVAM BĒRNAM UZMANĪGI IZLASIET VISU
INSTRUKCIJU, JO TĀ SATUR JUMS
SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam.
-
Ja Jums vai Jūsu bērnam rodas jebkādas blakusparādības,
konsultējieties ar ārstu. Tas attiecas
arī uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Brineura un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Jums vai Jūsu bērnam tiek ievadīts Brineura
3.
Kā Brineura tiek ievadīts
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Brineura
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR BRINEURA UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Brineura satur aktīvo vielu cerliponāzi alfa, kas pieder zāļu
grupai, kuras sauc par enzīmu
aizstājterapijām. Tās lieto pacientiem ar 2. tipa neironu ceroīdo
lipofuscinozes (CLN2) slimību, ko
sauc arī par tripeptidil-peptidāzes-1 (TPP1) deficītu.
Cilvēkiem ar CLN2 slimību nav enzīma TPP1 vai arī viņiem tā ir
pārāk maz, un tas izraisa noteiktu
vielu, kuras sauc par lizosomālo uzglabāšanas materiālu,
uzkrāšanos. Cilvēkiem ar CLN2 slimību šīs
vielas uzkrājas noteiktās ķermeņa daļās, galvenokārt
smadzenēs.
KĀ BRINEURA DARBOJAS
Šīs zāles aizstāj trūkstošo enzīmu TPP1, kas samazina
lizosomālo uzglabāšanas materiālu uzkrāšanos.
Šīs zāles iedarbojas, palēninot slimības progresēšanu.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS JUMS VAI JŪSU BĒRNAM TIEK IEVADĪTS BRIN
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
Šīm zālēm tiek piemērota papildu uzraudzība. Tādējādi būs
iespējams ātri identificēt jaunāko
informāciju par šo zāļu drošumu. Veselības aprūpes speciālisti
tiek lūgti ziņot par jebkādām
iespējamām nevēlamām blakusparādībām. Skatīt 4.8. apakšpunktu
par to, kā ziņot par nevēlamām
blakusparādībām.
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Brineura 150 mg šķīdums infūzijām
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katrs Brineura flakons satur 150 mg cerliponāzes alfa* /5 ml
šķīduma.
Katrs mililitrs šķīduma infūzijai satur 30 mg cerliponāzes alfa (
_cerliponase alfa_
).
*tiek ražots zīdītāju Ķīnas kāmju olnīcu šūnās.
Palīgviela ar zināmu iedarbību:
Katrs flakons satur 17,4 mg nātrija / 5 ml šķīduma.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums infūzijām.
Dzidrs līdz viegli opalescējošs un bezkrāsains līdz gaiši
dzeltens šķīdums, kurā dažreiz var būt plānas
caurspīdīgas šķiedras vai necaurspīdīgas daļiņas.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Brineura ir paredzēts 2. tipa neironu ceroīdās lipofuscinozes
(CLN2) slimības, ko sauc arī par
tripeptidil-peptidāzes 1 (TPP1) deficītu, ārstēšanai.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Brineura drīkst ievadīt tikai apmācīts veselības aprūpes
speciālists, kam ir zināšanas par
intracerebroventrikulāru ievadīšanu veselības aprūpes iestādēs.
Devas
Ieteicamā deva ir 300 mg cerliponāzes alfa, ko ievada reizi divās
nedēļās intracerebroventrikulāras
infūzijas veidā.
Pacientiem, kuri jaunāki par 2 gadiem, ir ieteiktas zemākas devas.
Skatīt sadaļu par pediatrisko
populāciju.
Pacientu premedikācija ar antihistamīniem un ar vai bez pretdrudža
līdzekļiem ir ieteikta 30–
60 minūtes pirms infūzijas uzsākšanas.
3
Ilgtermiņa ārstēšanas laikā ir regulāri jāveic klīniskā
izvērtēšana par to, vai ieguvums ir uzskatāms par
lielāku nekā iespējamais risks konkrētajam pacien
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 22-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 22-06-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu