Brinavess

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovak

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Vernakalant hydrochlorid

Sẵn có từ:

Correvio

Mã ATC:

C01BG11

INN (Tên quốc tế):

vernakalant hydrochloride

Nhóm trị liệu:

Kardioterapia

Khu trị liệu:

Predsieňová fibrilácia

Chỉ dẫn điều trị:

Rýchly prevod posledných vzniku fibrilácie predsiení na sínusový rytmus u dospelých:na non-operácie pacientov: fibrilácia predsiení .

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

oprávnený

Ngày ủy quyền:

2010-09-01

Tờ rơi thông tin

                                24
B. PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
25 PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
BRINAVESS 20 MG/ML INFÚZNY KONCENTRÁT
vernakalantiumchlorid
POZORNE SI PREČÍTAJTE CELÚ PÍSOMNÚ INFORMÁCIU PREDTÝM, AKO
ZAČNETE POUŽÍVAŤ
TENTO LIEK, PRETOŽE
OBSAHUJE PRE VÁS DÔLEŽITÉ INFORMÁCIE.
-
Túto písomnú informáciu si uschovajte. Možno bude potrebné, aby
ste si ju znovu prečítali.
-
Ak máte akékoľvek ďalšie otázky, obráťte sa na svojho lekára.
-
Ak sa u vás vyskytne akýkoľvek vedľajší účinok, obráťte sa
na svojho lekára. To sa týka aj
akýchkoľvek vedľajších účinkov, ktoré nie sú uvedené v tejto
písomnej informácii. Pozri časť 4.
V TEJTO PÍSOMNEJ INFORMÁCII SA DOZVIETE:
1.
Čo je BRINAVESS a na čo sa používa
2.
Čo potrebujete vedieť predtým, ako použijete BRINAVESS
3.
Ako sa BRINAVESS používa
4.
Možné vedľajšie účinky
5.
Ako uchovávať BRINAVESS
6.
Obsah balenia a ďalšie informácie
1.
ČO JE BRINAVESS A NA ČO SA POUŽÍVA
BRINAVESS obsahuje liečivo vernakalantiumchlorid. BRINAVESS pôsobí
tak, že mení váš
nepravidelný alebo rýchly srdcový rytmus na normálny srdcový
rytmus.
Používa sa u dospelých vtedy, keď máte rýchly, nepravidelný
srdcový rytmus, nazývaný atriálna
fibrilácia, ktorý začal nedávno, pred najviac 7 dňami, u
pacientov, ktorí nemali operáciu a pred
najviac 3 dňami u pacientov, ktorí mali operáciu srdca.
2.
ČO POTREBUJETE VEDIEŤ PREDTÝM, AKO POUŽIJETE BRINAVESS
NEPOUŽÍVAJTE BRINAVESS:
-
ak ste alergický na vernakalantiumchlorid alebo na ktorúkoľvek z
ďalších zložiek tohto lieku
(uvedených v časti 6),
-
ak ste mali za posledných 30 dní novú bolesť na hrudi (angína)
alebo sa bolesť na hrudi zhoršila
a váš lekár ju diagnostikoval ako akútny koronárny syndróm,
alebo ste za posledných 30 dní
mali srdcový infarkt,
-
ak máte veľmi úzku srdcovú chlopňu, systolický krvný tlak
nižší ako 100 mm Hg alebo
pokročilé srdcové zlyhanie s príznakmi pri minimálnej nám
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
PRÍLOHA I
SÚHRN CHARAKTERISTICKÝCH VLASTNOSTÍ LIEKU
2
1.
NÁZOV LIEKU
BRINAVESS 20 mg/ml infúzny koncentrát
2.
KVALITATÍVNE A KVANTITATÍVNE ZLOŽENIE
_ _
Každý mililiter koncentrátu obsahuje 20 mg vernakalantiumchloridu,
ktorý zodpovedá 18,1 mg
vernakalantu.
Každá 10 ml injekčná liekovka obsahuje 200 mg
vernakalantiumchloridu, čo zodpovedá 181 mg
vernakalantu.
Každá 25 ml injekčná liekovka obsahuje 500 mg
vernakalantiumchloridu, čo zodpovedá 452,5 mg
vernakalantu.
Po zriedení je koncentrácia roztoku vernakalantiumchloridu 4 mg/ml.
Pomocná látka so známym účinkom
Každá injekčná liekovka s 200 mg obsahuje približne 1,4 mmol (32
mg) sodíka.
Každá injekčná liekovka s 500 mg obsahuje približne 3,5 mmol (80
mg) sodíka.
Každý ml zriedeného roztoku obsahuje približne 3,5 mg sodíka
(injekčný roztok chloridu sodného
9 mg/ml (0,9 %)), 0,64 mg sodíka (5 % injekčný roztok glukózy)
alebo 3,2 mg sodíka (injekčný
Ringerov laktátový roztok).
Úplný zoznam pomocných látok, pozri časť 6.1.
3.
LIEKOVÁ FORMA
Infúzny koncentrát (sterilný koncentrát).
Číry a bezfarebný až bledožltý roztok s pH približne 5,5.
Osmolalita lieku je regulovaná v rámci nasledujúceho rozmedzia:
270-320 mosmol/kg.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKÁCIE
BRINAVESS je u dospelých indikovaný na rýchlu konverziu nedávneho
nástupu atriálnej fibrilácie na
sínusový rytmus
-
pre neoperovaných pacientov: trvanie atriálnej fibrilácie ≤ 7
dní,
-
pre pacientov po chirurgickom zákroku na srdci: trvanie atriálnej
fibrilácie ≤ 3 dni.
4.2
DÁVKOVANIE A SPÔSOB PODÁVANIA
Vernakalant sa má podávať v monitorovanom klinickom prostredí,
ktoré je vhodné pre kardioverziu.
Liek má podávať len plne kvalifikovaný zdravotnícky pracovník.
Dávkovanie
Vernakalant sa dávkuje podľa telesnej hmotnosti pacienta, pričom
maximálna vypočítaná dávka sa
vypočítava zo 113 kg.
Odporúčaná úvodná infúzia je 3 mg/kg a má sa podávať počas
10 minút s maxim
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 14-11-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu