Arzerra

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Ofatumumabs

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Ltd

Mã ATC:

L01XC10

INN (Tên quốc tế):

ofatumumab

Nhóm trị liệu:

Monoclonal antibodies

Khu trị liệu:

Leikēmija, limfocītu, hroniska, B-šūna

Chỉ dẫn điều trị:

Iepriekš neārstētiem hronisku limfocītu leikēmija (CLL): Arzerra kopā ar hlorambucila vai bendamustine ir indicēts, lai ārstētu pacientus ar CLL, kuras nav saņēmušas pirms terapijas un kuriem nav tiesību uz fludarabine-balstīta terapija. Relapsed CLL: Arzerra ir norādītas kopā ar fludarabine un ciklofosfamīdu ārstēšanai pieaugušiem pacientiem ar relapsed CLL. Ugunsizturīgi CLL: Arzerra ir indicēts, lai ārstētu CLL pacientiem, kuri ir ugunsizturīgi, lai fludarabine un alemtuzumab.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2010-04-19

Tờ rơi thông tin

                                36
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
37
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
ARZERRA 100 MG KONCENTRĀTS INFŪZIJU ŠĶĪDUMA PAGATAVOŠANAI
ARZERRA 1000 MG KONCENTRĀTS INFŪZIJU ŠĶĪDUMA PAGATAVOŠANAI
Ofatumumabum
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai medmāsai.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai medmāsu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Arzerra un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Jums ievada Arzerra
3.
Kā lieto Arzerra
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Arzerra
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR ARZERRA UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Arzerra satur ofatumumabu, kas pieder zāļu grupai, ko sauc par
monoklonālām antivielām.
ARZERRA LIETO HRONISKAS LIMFOLEIKOZES (HLL) ārstēšanai. HLL ir
asins vēzis, kas skar noteiktu balto
asins šūnu paveidu, ko sauc par limfocītiem. Limfocīti pārāk
ātri vairojas un dzīvo pārāk ilgi, tāpēc
asinīs to ir par daudz. Slimība var skart arī citus ķermeņa
orgānus. Arzerra sastāvā esošā antiviela
atpazīst vielu uz limfocītu virsmas un izraisa limfocītu bojāeju.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS JUMS IEVADA ARZERRA
JUMS NEDRĪKST IEVADĪT ARZERRA ŠĀDOS GADĪJUMOS:

ja Jums ir alerģija (paaugstināta jutība) pret ofatumumabu vai
kādu citu (6. punktā minēto) šo
zāļu sastāvdaļu_._
Ja uzskatāt, ka iepriekš minētais varētu attiekties uz Jums,
aprunājieties ar savu ārstu.
BRĪDINĀJUMI UN PIESARDZĪBA LIETOŠANĀ
Pirms Jums ievada Arzerra konsultējieties ar ārstu vai medmāsu:

ja Jums ir bijušas SIRDS SLIMĪBAS,

ja Jums ir PLAUŠU SLIMĪBA.
Aprunājieties ar savu ārstu, ja uzskatāt, ka kaut kas no iepriekš
minētā
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Arzerra 100 mg koncentrāts infūziju šķīduma pagatavošanai
Arzerra 1000 mg koncentrāts infūziju šķīduma pagatavošanai
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Viens ml koncentrāta satur 20 mg ofatumumaba (_Ofatumumabum). _
Arzerra 100 mg koncentrāts infūziju šķīduma pagatavošanai
Katrs flakons satur 100 mg ofatumumaba 5 mililitros.
Arzerra 1000 mg koncentrāts infūziju šķīduma pagatavošanai
Katrs flakons satur 1000 mg ofatumumaba 50 mililitros.
Ofatumumabs ir cilvēka monoklonāla antiviela, kas tiek iegūta
rekombinantā peļu šūnu līnijā (NS0).
Palīgviela ar zināmu iedarbību
Šīs zāles satur 34,8 mg nātrija 300 mg devā, 116 mg nātrija 1000
mg devā un 232 mg nātrija 2000 mg
devā.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Koncentrāts infūziju šķīduma pagatavošanai (sterils
koncentrāts).
Dzidrs vai opalescējošs, bezkrāsains vai gaiši dzeltens
šķidrums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Iepriekš neārstēta hroniska limfoleikoze (HLL)
Arzerra lietošana kombinācijā ar hlorambucilu vai bendamustīnu ir
indicēta HLL ārstēšanai
pieaugušiem pacientiem, kuri iepriekš nav saņēmuši terapiju tās
ārstēšanai un kuri nav piemēroti
terapijai ar fludarabīnu saturošām shēmām.
Sīkāku informāciju skatīt 5.1. apakšpunktā.
Recidivējoša HLL
Arzerra lietošana kombinācijā ar fludarabīnu un ciklofosfamīdu
indicēta pieaugušo pacientu ar
recidivējošu HLL ārstēšanai.
Sīkāku informāciju skatīt 5.1. apakšpunktā.
3
Rezistenta HLL
Arzerra indicēts HLL ārstēšanai pieaugušiem pacientiem, kuri ir
rezistenti pret fludarabīnu un
alemtuzumabu.
Sīkāku informāciju skatīt 5.1. apakšpunktā.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Arzerra jāievada vēža ārstēšanas līdzekļu lietošanā
pieredzējuša ārsta uzraudzībā un apstākļos, kur
nekavējoties pieejams pilnīgs aprīkojums reanimācijas pasākumu
veikšanai.
Uzraudzība
Ofatumu
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 22-08-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 22-08-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-08-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-08-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-10-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu