Advagraf

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Bồ Đào Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

tacrolimus

Sẵn có từ:

Astellas Pharma Europe BV

Mã ATC:

L04AD02

INN (Tên quốc tế):

tacrolimus

Nhóm trị liệu:

Imunossupressores

Khu trị liệu:

Rejeição de enxerto

Chỉ dẫn điều trị:

Profilaxia da rejeição do transplante em receptores adultos de aloenxertos renais ou hepáticos. Tratamento da rejeição de aloenxerto resistente ao tratamento com outros medicamentos imunossupressores em pacientes adultos.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 26

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2007-04-23

Tờ rơi thông tin

                                49
B. FOLHETO INFORMATIVO
50
FOLHETO INFORMATIVO: INFORMAÇÃO PARA O DOENTE
ADVAGRAF 0,5 MG CÁPSULAS DE LIBERTAÇÃO PROLONGADA
ADVAGRAF 1 MG CÁPSULAS DE LIBERTAÇÃO PROLONGADA
ADVAGRAF 3 MG CÁPSULAS DE LIBERTAÇÃO PROLONGADA
ADVAGRAF 5 MG CÁPSULAS DE LIBERTAÇÃO PROLONGADA
Tacrolímus
LEIA COM ATENÇÃO TODO ESTE FOLHETO ANTES DE COMEÇAR A TOMAR ESTE
MEDICAMENTO, POIS CONTÉM
INFORMAÇÃO IMPORTANTE PARA SI.
-
Conserve este folheto. Pode ter necessidade de o ler novamente.
-
Caso ainda tenha dúvidas, fale com o seu médico ou farmacêutico.
-
Este medicamento foi receitado apenas para si. Não deve dá-lo a
outros. O medicamento pode
ser-lhes prejudicial mesmo que apresentem os mesmos sinais de doença.
-
Se tiver quaisquer efeitos indesejáveis, incluindo possíveis efeitos
indesejáveis não indicados
neste folheto, fale com o seu médico ou farmacêutico. Ver secção
4.
O QUE CONTÉM ESTE FOLHETO:
1.
O que é Advagraf e para que é utilizado
2.
O que precisa de saber antes de tomar Advagraf
3.
Como tomar Advagraf
4.
Efeitos indesejáveis possíveis
5.
Como conservar Advagraf
6.
Conteúdo da embalagem e outras informações
1.
O QUE É ADVAGRAF E PARA QUE É UTILIZADO
O Advagraf contém a substância ativa tacrolímus. É um
imunossupressor. Após ser submetido a um
transplante (fígado, rim), o seu sistema imunológico irá tentar
rejeitar o novo órgão. O Advagraf é
usado para controlar a resposta imunitária do seu corpo,
habilitando-o a aceitar o órgão transplantado.
Também lhe pode ser administrado Advagraf quando estiver a ocorrer
uma rejeição do fígado, rim,
coração ou outro órgão transplantado, ou quando em tratamentos
anteriores não foi capaz de controlar
a sua resposta imunitária após o transplante.
O Advagraf é usado em adultos.
2.
O QUE PRECISA DE SABER ANTES DE TOMAR ADVAGRAF
NÃO TOME ADVAGRAF
-
se tem alergia (hipersensibilidade) ao tacrolímus ou a qualquer outro
componente de Advagraf
(indicados na secção 6).
-
se tem alergia ao sirolímus ou a qualquer antibiótic
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
RESUMO DAS CARACTERÍSTICAS DO MEDICAMENTO
2
1.
NOME DO MEDICAMENTO
Advagraf 0,5 mg cápsulas de libertação prolongada
Advagraf 1 mg cápsulas de libertação prolongada
Advagraf 3 mg cápsulas de libertação prolongada
Advagraf 5 mg cápsulas de libertação prolongada
2.
COMPOSIÇÃO QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Advagraf 0,5 mg cápsulas de libertação prolongada
Cada cápsula de libertação prolongada contém 0,5 mg de tacrolímus
(como mono-hidrato).
Excipientes com efeito conhecido: Cada cápsula contém 51,09 mg de
lactose.
A tinta de impressão utilizada para marcar a cápsula contém
quantidades mínimas de lecitina de
soja (0,48% da composição total da tinta de impressão).
Advagraf 1 mg cápsulas de libertação prolongada
Cada cápsula de libertação prolongada contém 1 mg de tacrolímus
(como mono-hidrato).
Excipientes com efeito conhecido: Cada cápsula contém 102,17 mg de
lactose.
A tinta de impressão utilizada para marcar a cápsula contém
quantidades mínimas de lecitina de
soja (0,48% da composição total da tinta de impressão).
Advagraf 3 mg cápsulas de libertação prolongada
Cada cápsula de libertação prolongada contém 3 mg de tacrolímus
(como mono-hidrato).
Excipientes com efeito conhecido: Cada cápsula contém 306,52 mg de
lactose.
A tinta de impressão utilizada para marcar a cápsula contém
quantidades mínimas de lecitina de
soja (0,48% da composição total da tinta de impressão).
Advagraf 5 mg cápsulas de libertação prolongada
Cada cápsula de libertação prolongada contém 5 mg de tacrolímus
(como mono-hidrato).
Excipientes com efeito conhecido: Cada cápsula contém 510,9 mg de
lactose.
A tinta de impressão utilizada para marcar a cápsula contém
quantidades mínimas de lecitina de
soja (0,48% da composição total da tinta de impressão).
Lista completa de excipientes, ver secção 6.1.
3.
FORMA FARMACÊUTICA
Cápsulas de libertação prolongada.
Advagraf 0,5 mg cápsulas de libertação prolongada
Cápsulas de gelatina gravadas a vermelho com 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 30-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 31-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 30-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 30-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 30-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 30-10-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu