Adrovance

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

colecalciferol, alendronic acid (as sodium trihydrate)

Sẵn có từ:

N.V. Organon

Mã ATC:

M05BB03

INN (Tên quốc tế):

alendronic acid, colecalciferol

Nhóm trị liệu:

Zāles kaulu slimību ārstēšanai

Khu trị liệu:

Osteoporoze, pēcmenopauzes

Chỉ dẫn điều trị:

Pēcmenopauzes osteoporozes ārstēšana pacientiem ar vitamīna D trūkuma risku. Adrovance samazina mugurkaula un gūžas kaula lūzumu.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 25

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2007-01-04

Tờ rơi thông tin

                                29
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
30
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
ADROVANCE 70 MG/2800 SV TABLETES
ADROVANCE 70 MG/5600 SV TABLETES
alendronic acid/colecalciferol
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU
INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad,
ja šiem cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas
attiecas arī uz iespējamām blakusparādībām kas nav minētas
šajā instrukcijā. Skatīt 4.
punktu.
-
Pirms zāļu lietošanas ir svarīgi, lai Jūs saprastu informāciju,
kas norādīta 3. punktā.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
:
1.
Kas ir ADROVANCE un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms ADROVANCE lietošanas
3.
Kā lietot ADROVANCE
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt ADROVANCE
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR ADROVANCE UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
KAS IR ADROVANCE?
ADROVANCE ir tabletes, kas satur divas aktīvās vielas,
alendronskābi (parasti sauc par
alendronātu) un holekalciferolu, kas zināms kā D
3
vitamīns.
KAS IR ALENDRONĀTS?
Alendronāts pieder nehormonālo zāļu grupai, ko sauc par
bisfosfonātiem. Alendronāts
pasargā no kaulu masas zuduma, kas veidojas sievietēm pēcmenopauzes
periodā, un palīdz
kaulu atjaunot. Tas samazina mugurkaula un gūžas kaula lūzumu
risku.
KAS IR D
VITAMĪNS?
D vitamīns ir būtiska uzturviela, kas nepieciešama kalcija
absorbcijai un veseliem kauliem.
Organisms kalciju no pārtikas produktiem atbilstoši var absorbēt
tikai tad, ja pietiek D
vitamīna. Daudzi pārtikas produkti satur D vitamīnu. Lielākais D
vitamīna daudzums veidojas
ādā saules staru iedarbības rezultātā. Cilvēkam novecojot, ādā
veidojas aizvien mazāk D
vit
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
ADROVANCE 70 mg/2800 SV tabletes
ADROVANCE 70 mg/5600 SV tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
ADROVANCE 70 mg/2800 SV tabletes
Katra tablete satur 70 mg alendronskābes (
_alendronic acid_
) nātrija trihidrāta veidā un
70 mikrogramu (2800 SV) holekalciferola (
_colecalciferol_
) (D
3
vitamīna).
_Palīgvielas ar zināmu iedarbību _
Katra tablete satur 62 mg laktozes (bezūdens laktozes veidā) un 8 mg
saharozes.
ADROVANCE 70 mg/5600 SV tabletes
Katra tablete satur 70 mg alendronskābes (
_alendronic acid_
) nātrija trihidrāta veidā
un140 mikrogramu (5600 SV) holekalciferola (
_colecalciferol_
) (D
3
vitamīna).
_Palīgvielas ar zināmu iedarbību _
Katra tablete satur 63 mg laktozes (bezūdens laktozes veidā) un 16
mg saharozes.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Tablete.
ADROVANCE 70 mg/2800 SV tabletes
Neregulārās kapsulas formas baltas vai pelēkbaltas tabletes, kurām
vienā pusē iegravēts kaula
attēls un otrā pusē uzraksts ‘710’.
ADROVANCE 70 mg/5600 SV tabletes
Neregulārā taisnstūra formas baltas vai pelēkbaltas tabletes,
kurām vienā pusē iegravēts kaula
attēls un otrā pusē uzraksts ‘270’.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
ADROVANCE indicēts osteoporozes ārstēšanai pēcmenopauzes periodā
sievietēm ar D
vitamīna nepietiekamības risku. Tas samazina mugurkaula un gūžas
kaulu lūzuma risku.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Ieteicamā deva ir viena tablete vienu reizi nedēļā.
Pacienti ir jāinformē par to, ka, ja viņi aizmirsuši iedzert
paredzēto ADROVANCE devu,
viņiem ir jāiedzer tablete no rīta, pēc tam, kad viņi par to ir
atcerējušies. Pacientiem nav
jālieto divas tabletes vienā dienā, bet jāatgriežas pie
lietošanas shēmas - viena tablete vienu
reizi nedēļā viņu izvēlētajā nedēļas dienā.
Ņemot vērā osteoporozes norises procesa veidu, ADROVANCE ir
indicēts ilgstošai
lietošanai. Optimālais osteop
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-02-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu