Actelsar HCT

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Telmisartan, hydrochlorothiazide

Sẵn có từ:

Actavis Group hf

Mã ATC:

C09DA07

INN (Tên quốc tế):

telmisartan, hydrochlorothiazide

Nhóm trị liệu:

Agents acting on the renin-angiotensin system, Angiotensin II antagonists and diuretics

Khu trị liệu:

Essential Hypertension

Chỉ dẫn điều trị:

Esminės hipertenzijos gydymas. Actelsar HCT fiksuotų dozių derinys (40 mg telmisartan / 12. 5 mg hydrochlorothiazide) yra nurodyta suaugusieji, kurių kraujospūdis nepakankamai kontroliuojamas telmisartan vien. Actelsar HCT fiksuotų dozių derinys (80 mg telmisartan / 12. 5 mg hydrochlorothiazide) yra nurodyta suaugusieji, kurių kraujospūdis nepakankamai kontroliuojamas telmisartan vien. Actelsar HCT fiksuotų dozių derinys (80 mg telmisartan / 25 mg hydrochlorothiazide) yra nurodyta suaugusieji, kurių kraujospūdis nepakankamai kontroliuojamas Actelsar HCT 80 mg / 12. 5 mg (80 mg telmisartan / 12. 5 mg hidrochlorotiazido) arba suaugusiesiems, kurie anksčiau stabilizavosi telmisartanu ir hidrochlorotiazidu atskirai.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 17

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2013-03-13

Tờ rơi thông tin

                                90
B. PAKUOTĖS LAPELIS
91
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA VARTOTOJUI
ACTELSAR HCT 40 MG/12,5 MG TABLETĖS
telmisartanas ir hidrochlorotiazidas
(
_telmisartanum/hydrochlorothiazidum_
)
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
-Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
-Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją arba
vaistininką.
-
Šis vaistas skirtas tik Jums, todėl kitiems žmonėms jo duoti
negalima. Vaistas gali jiems
pakenkti (net tiems, kurių ligos simptomai yra tokie patys kaip
Jūsų).
-
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją arba vaistininką. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1. Kas yra Actelsar HCT ir kam jis vartojamas
2. Kas žinotina prieš vartojant Actelsar HCT
3. Kaip vartoti Actelsar HCT
4. Galimas šalutinis poveikis
5. Kaip laikyti Actelsar HCT
6. Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA ACTELSAR HCT IR KAM JIS VARTOJAMAS
Actelsar HCT yra dviejų veikliųjų medžiagų: telmisartano ir
hidrochlorotiazido, derinys. Abi šios
medžiagos padeda kontroliuoti didelio kraujospūdžio ligą.
-
Telmisartanas priklauso vaistų, vadinamų angiotenzinui II jautrių
receptorių blokatoriais,
grupei. Angiotenzinas II yra organizmo gaminama medžiaga. Ji
sutraukia kraujagysles, todėl
padidėja kraujo spaudimas. Telmisartanas blokuoja angiotenzino II
sukeliamą poveikį, todėl
lygieji kraujagyslių raumenys atsipalaiduoja, kraujospūdis mažėja.
-
Hidrochlorotiazidas priklauso vaistų, vadinamų tiazidiniais
diuretikais, grupei. Jie didina
šlapimo išsiskyrimą, todėl mažinamas kraujospūdis.
Jeigu didelio kraujospūdžio liga negydoma, gali atsirasti kai kurių
organų, pvz., širdies, inkstų,
smegenų, akių, kraujagyslių pažeidimas, dėl kurio kartais galimas
širdies priepuolis, širdies ar inkstų
funkcijos nepakankamumas, smegenų insultas arba apakimas. Kol organų
funkcija nep
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Actelsar HCT 40 mg/12,5 mg tabletės
Actelsar HCT 80 mg/12,5 mg tabletės
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Actelsar HCT 40 mg/12,5 mg tabletės
Kiekvienoje tabletėje yra 40 mg telmisartano (
_telmisartanum)_
ir 12,5 mg hidrochlorotiazido
_(hydrochlorothiazidum)_
.
Actelsar HCT 80 mg/12,5 mg tabletės
Kiekvienoje tabletėje yra 80 mg telmisartano (
_telmisartanum) _
ir 12,5 mg hidrochlorotiazido
_(hydrochlorothiazidum)_
.
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Tabletė.
Actelsar HCT 40 mg/12,5 mg tabletės
Baltos arba beveik baltos, ovalios, 6,55 x 13,6 mm, abipusiai
išgaubtos, vienoje pusėje užrašas “TH”.
Actelsar HCT 80 mg/12,5 mg tabletės
Baltos arba beveik baltos, ovalios, 9,0 x 17,0 mm, abipusiai
išgaubtos, abejose pusėse užrašas “TH
12.5”.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1TERAPINĖS INDIKACIJOS
Pirminės hipertenzijos gydymas.
Actelsar HCT fiksuotų dozių derinys (40 mg telmisartano ir 12,5 mg
hidrochlorotiazido arba 80 mg
telmisartano ir 12,5 mg hidrochlorotiazido) skirtas suaugusiesiems,
kurių kraujospūdžio vien
telmisartanas tinkamai nesureguliuoja.
4.2DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Dozavimas
Actelsar HCT reikia vartoti pacientams, kurių kraujospūdžio vien
telmisartanas tinkamai
nesureguliuoja. Prieš gydymą šiuo kompleksiniu preparatu kiekvienos
veikliosios medžiagos dozę
rekomenduojama nustatyti atskirai. Jeigu kliniškai tinka,
monoterapiją kompleksiniu preparatu galima
keisti iš karto.
3
-
Pacientus, kurių kraujospūdžio tinkamai nesureguliavo 40 mg
telmisartano, galima gydyti kartą
per parą vartojamomis Actelsar HCT 40 mg/12,5 mg tabletėmis.
-
Pacientus, kurių kraujospūdžio tinkamai nesureguliavo 80 mg
telmisartano, galima gydyti kartą
per parą vartojamomis Actelsar HCT 80 mg/12,5 mg tabletėmis.
_ _
Actelsar HCT taip pat tiekiamas 80 mg/25 mg stiprumo dozėmis.
_ _
_Specialios populiacijos _
_Pacientai, kurių inkstų funkcija sutrikusi _
G
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-03-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 24-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 24-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 24-10-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu